ES 250 F SPORT
Bảo dưỡng miễn phí 3 năm
Bảo hành 5 năm
Từ 2.710.000.000 VNĐ
THƯ VIỆN ẢNH
Được chế tác sang trọng đón đầu mọi nhu cầu của khách hàng, mỗi chiếc xe Lexus được chế tạo để mang lại sự tiện nghi thoải mái, khả năng vận hàng ấn tượng và độ an toàn vượt trội
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ
CỬA SỔ TRỜI.
Cửa sổ trới được mở rộng cho phép ánh sáng tự nhiên tràn vào tạo cảm giác rộng rãi cho khoang lái.
CỐP ĐIỆN CẢM ỨNG
Một cảm ứng phát tín hiệu được trang bị dưới cản sau cho phép người dùng mở, đóng cốp chính xác bằng chân
DIỆN MẠO TÁO BẠO, MẠNH MẼ
Ngoại thất khí động học vượt trội giúp cải thiện hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu, độ yên tĩnh vượt trội hơn cùng với hình dáng xe cực kì nổi bật.
BẢNG MÀU ĐỘC QUYỀN F SPORT
Hai màu sơn được bổ sung cho bảng màu độc quyền của dòng F SPORT - màu trắng White Nova và màu xanh Heat Blue. Hai màu sắc độc đáo này càng làm nổi bật diện mạo thể thao của xe.
BÁNH XE THỂ THAO KÍCH THƯỚC 19 INCH
Xe sử dụng các bánh xe kích thước lớn hơn - 19 inch giúp cải thiện khả năng vào cua đồng thời đem tới một diện mạo linh hoạt và mạnh mẽ.
NỘI THẤT ĐỎ (FLARE RED)
Màu đỏ Flare Red rực rỡ độc đáo được sử dụng xuyên suốt khoang lái và các chi tiết bọc da, góp phần đem lại cho xe một diện mạo thể thao mạnh mẽ, nổi bật.
TRANG TRÍ TINH XẢO
Hai bên khoang lái được ốp bằng vật liệu nhôm hadori. Vật liệu với kết cấu kim loại ba chiều này được tạo ra nhờ kỹ thuật tương tự như kỹ thuật được sử dụng để rèn các cây kiếm Nhật Bản.
ĐỒNG HỒ ĐO LẤY CẢM HỨNG TỪ SIÊU PHẨM LFA
Đồng hồ đo F SPORT nằm ở vị trí trung tâm của bảng điều khiển ES F SPORT. Chi tiết này được lấy cảm hứng từ chiếc đồng hồ đo kỹ thuật số chuyển động lừng danh của siêu xe LFA.
HIỆU SUẤT
ĐỘNG CƠ
Với động cơ 2.5 lít, 4 xy lanh được cải tiến cho hiệu suất động cơ tốt hơn, ES250 mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời hơn.
LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI
Người lái có thể tùy chọn chế độ lái phù hợp với mình: Chế độ thường, Tiết kiệm nhiên liệu và Thể thao.
ĐIỀU KHIỂN SANG SỐ THÔNG MINH
Chức năng này đoán trước nhu cầu của người lái, thực hiện sang số nhanh nhạy và chính xác thông qua việc theo dõi sự tăng tốc, lực phanh và trọng lực.
HỆ THỐNG AN TOÀN
HỆ THỐNG AN TOÀN TIỀN VA CHẠM
Khi phát hiện khả năng va chạm có thể xảy ra với phương tiện hoặc người đi bộ phía trước vào ban ngày hay ban đêm, hoặc người đi xe đạp trong điều kiện ban ngày, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh.
HỆ THỐNG ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG
Hệ thống này tối ưu hóa sự phân bố đèn pha để ánh đèn không chiếu thẳng vào xe ngược chiều hoặc xe đi trước.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG
Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để giữ cho xe ở giữa làn đường.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
10 TÚI KHÍ SRS
Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG
Ngoài việc duy trì tốc độ, hệ thống điều khiển hành trình chủ động sử dụng ra-đa và camera để phát hiện phương tiện đang di chuyển phía trước và chủ động duy trì khoảng cách thích hợp.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ PHANH ĐỖ XE
Hệ thống hỗ trợ phanh đỗ xe tự động phanh khi sắp xảy ra va chạm bằng cách phát hiện các vật thể tĩnh ở phía trước hoặc phía sau, cũng như các phương tiện đang tiến đến.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh động cơ điện VVT-iE (van nạp) và Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i (van xả) Dẫn động Dẫn động cầu trước Kiểu hộp số Hộp số tự động 8 cấp Dung tích xylanh 2,487 cc Đường kính x Hành trình piston 87,5 x 103,4 mm Hệ số nén 13 Công suất cực đại (Tổng công suất) 204 mã lực / 6.600 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại 243 Nm / 4.000 - 5.000 vòng/phút Tốc độ cực đại 210 km/h Gia tốc (từ 0-100km/h) 9,1s (0 - 100km/h) Tiêu thụ nhiên liệu Chu kỳ chạy xe ngoài đô thị 6.0 L/100km Chu kỳ chạy xe trong đô thị 9.0 L/100km Chu kỳ hỗn hợp 7.1 L/100km Khí thải CO₂ 161 g/km Mức Cắt giảm Khí thải (VES) B -
KHUNG GẦM
Phanh Trước Phanh đĩa Thông gió Sau Phanh đĩa đặc Hệ thống treo Trước Thanh giằng MacPherson Sau Tay đòn Hệ thống lái Lái trợ lực điện -
KÍCH THƯỚC
Tổng thể Chiều dài 4,975 mm Chiều rộng 1,865 mm Chiều cao 1,445 mm Chiều dài cơ sở 2,870 mm Vệt lốp xe Trước 1,590 mm Sau 1,600 mm Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) 5.9 m Trọng lượng Trọng lượng không tải 1.620 - 1.680 kg Trọng lượng gộp của xe 2.110 kg Thể tích Bình Nhiên liệu 60 L -
TIỆN NGHI TỐI ƯU
Hệ thống chiếu sáng xung quanh Vô lăng Điều chỉnh điện có khả năng ghi nhớ Hệ thống thông gió cho ghế ngồi (Người lái và Hành khách phía trước) Hệ thống điều hòa Climate Concierge Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng Ghế ghi nhớ vị trí cho người lái Ghế ghi nhớ vị trí cho hành khách phía trước Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng Tựa tay giữa phía sau tích hợp các công tắc điều khiển Rèm chắn nắng phía sau điều khiển điện -
TIỆN NGHI TỐI ƯU (PHIÊN BẢN HẠNG SANG)
Không (chiếu sáng) xung quanh Ghế da tổng hợp chính hãng theo tùy chọn gốc của hãng Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng -
CÔNG NGHỆ TRỰC QUAN
Đèn pha Bi-LED Đèn LED chiếu sáng ban ngày Tự động cân bằng Cảm biến mưa tự động Công tắc lựa chọn Chế độ lái Lẫy chuyển số Giao diện cảm ứng từ xa của Lexus CỬA SỔ TRỜI TRƯỢT SANG BÊN VÀ MỞ NGHIÊNG (Không toàn cảnh) Công tắc đèn LED cảm ứng điện dung Sạc không dây -
HỆ THỐNG ÂM THANH & GIẢI TRÍ
Chức năng phát lại USB/iPod Bộ dò kênh AM/FM, Bộ phát DVD Kết nối Bluetooth Màn hình hiển thị 12.3 inch tích hợp hệ thống định vị Hệ thống âm thanh cao cấp 10 loa Lexus -
HỆ THỐNG BẢO VỆ 360°
Gói an toàn Lexus Safety System+ (Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC, Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS, Hệ thống cảnh báo chệch làn LDA, Hệ thống đèn pha thích ứng AHS) 10 túi khí SRS Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC) Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (TCS) Hệ thống hỗ trợ đỗ xe 8 cảm biến của Lexus Camera quan sát phía sau với màn hình hướng dẫn lùi xe Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Ghế trẻ em -
VÀNH & LỐP
Bánh xe SM 235/40R19 SM được mạ đen BÁNH TẠM (T155/70D17:ST)